Tổng quan tình hình nghiên cứu về nhóm từ chỉ vị giác ở trong và ngoài nước. Tìm hiểu nghĩa gốc, nghĩa chuyển, phương thức chuyển nghĩa của nhóm từ chỉ vị 酸 (toan), 辣 (lạt), 咸 (hàm), 甜 (điềm), 苦 (khổ) trong tiếng Hán (liên hệ với chua, cay, mặn, ngọt, đắng trong tiếng Việt) theo lí thuyết ngữ nghĩa học trên cơ sở nguồn ngữ liệu nghiên cứu. Chỉ ra mối liên hệ trong sự chuyển biến ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ vị 酸 (toan), 辣 (lạt), 咸 (hàm), 甜 (điềm), 苦 (khổ). Đặc trưng tư duy, văn hóa của người Trung Quốc, liên hệ với người Việt Nam.
041 ## $aVie
044 ## $aVn
082 ## $a495.10143
090 ## $a495.10143$bSƯC
100 ## $aBùi, Thu Phương
245 ## $aSự chuyển biến ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ vị giác 酸 (toan), 辣 (lạt), 咸 (hàm), 甜 (điềm), 苦 (khổ) trong tiếng Hán (liên hệ với chua, cay, mặn, ngọt, đắng trong tiếng Việt)/$cBùi Thu Phương
260 ## $aH.:$bĐại học Sư phạm Hà Nội,$c2025
300 ## $a183 tr. + Phụ lục
520 ## $aTổng quan tình hình nghiên cứu về nhóm từ chỉ vị giác ở trong và ngoài nước. Tìm hiểu nghĩa gốc, nghĩa chuyển, phương thức chuyển nghĩa của nhóm từ chỉ vị 酸 (toan), 辣 (lạt), 咸 (hàm), 甜 (điềm), 苦 (khổ) trong tiếng Hán (liên hệ với chua, cay, mặn, ngọt, đắng trong tiếng Việt) theo lí thuyết ngữ nghĩa học trên cơ sở nguồn ngữ liệu nghiên cứu. Chỉ ra mối liên hệ trong sự chuyển biến ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ vị 酸 (toan), 辣 (lạt), 咸 (hàm), 甜 (điềm), 苦 (khổ). Đặc trưng tư duy, văn hóa của người Trung Quốc, liên hệ với người Việt Nam.
653 ## $aChuyển biến
653 ## $aNgôn ngữ
653 ## $aNgữ nghĩa
653 ## $aTiếng Hán
653 ## $aTiếng Việt
653 ## $aTừ chỉ vị giác
900 ## 1
911 ## P.T. Hòa
915 ## $aNgôn ngữ học$b9229020$cLuận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học$dĐHSPHN$eBộ GD&ĐT$fĐặng Thị Hảo Tâm$gPGS.TS$fĐỗ Thị Kim Cương$gTS
927 ## Luận án, luận văn